Công ty TNHH quốc tế BIC (Du học BIC) luôn tự hào là 1 trong các đơn vị tổ chức đào tạo, du học và xuất khẩu lao động hàng đầu trong nước. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp hàng ngàn học sinh mỗi năm cho các trường đại học danh tiếng tại nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan…. và cũng là đơn vị cung ứng lao động chất lượng và uy tín cho các công ty và nghiệp đoàn lao động lớn tại Hàn Quốc và Nhật Bản.

ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY 

HỌC BỔNG TỪ BIC

TẠI SAO NÊN DU HỌC HÀN QUỐC TỪ SỚM?

CHI PHÍ DU HỌC HỢP LÝ

Chi phí Du học Hàn chỉ rẻ bằng 1/3 so với du học các nước Châu Âu, Châu Úc.
– Học phí học tiếng Hàn: Từ 4.000 USD – 5.000 USD/năm.
Tổng chi phí 1 năm: Từ 7.200 USD – 11.000 USD. Với chi phí này thì học sinh hoàn toàn có thể tự chi trả được tiền học phí và tiền sinh hoạt phí.

ĐÀO TẠO
CHUẨN QUỐC TẾ

Chất lượng bằng cấp được đánh giá và công nhận trên toàn thế giới. Có rất nhiều ngành nghề cho các du học sinh lựa chọn ở tất cả các hệ đào tạo từ cao đẳng, đại học đến thạc sỹ, tiến sỹ.

CƠ HỘI
VIỆC LÀM

Sinh viên đi làm thêm theo luật pháp quy định tại Hàn. Trung bình từ 1000-1500$/tháng.Mỗi học viên được làm thêm tối đa 20 giờ/tuần trong thời gian đi học, và có thể làm nhiều hơn vào các kỳ nghỉ hè, nghỉ đông.

DU HỌC HÀN QUỐC RẤT ĐƠN GIẢN

BIC xét tuyển du học visa thẳng Hàn Quốc:
– Học sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đai học không quá 3 năm
– Điểm học lực trung bình THPT phải đạt từ 6.5 trở lên.
– Có khả năng tài chính.
– Sức khỏe tốt.
– Có trình độ tiếng Hàn.

ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY
HỌC BỔNG TỪ BIC

QUY TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC TẠI BIC

TƯ VẤN CHỌN TRƯỜNG

Phía công ty BIC và đại diện trường đại học Hàn Quốc đến thăm nhà học sinh tư vấn chọn ngành, công việc bên Hàn Quốc

ĐÀO TẠO TIẾNG CHẤT LƯỢNG

BIC có giáo viên Hàn Quốc giảng dạy. Chất lượng đào tào tạo được đảm bảo. Được đào tạo theo phương pháp mới giúp học sinh tự tin giao tiếp

LỘ TRÌNH HỒ SƠ RÕ RÀNG

Kinh nghiệm làm gần 10 năm du học Hàn Quốc. Hồ sơ học sinh dễ dàng được nhà trường chấp nhận.

CỘNG ĐỒNG SINH VIÊN BIC

Với cộng đồng du học sinh BIC đang học tập và làm việc tại Hàn Quốc. Học sinh được hỗ trợ công việc, học tập cũng như cuộc sống khi ở bên Hàn Quốc

HÌNH ẢNH CÔNG TY BIC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC LÀ ĐỐI TÁC TRỰC TIẾP CỦA BIC

DANH SÁCH TRƯỜNG TOP HÀN QUỐC

1. Đại học Nữ sinh Duksung
2. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Ulsan UNIST
3. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Pohang POSTECH
4. Đại học Konkuk
5. Đại học Ngoại ngữ Busan
6. Đại học Sogang
7. Đại học Seoul Sirip
8. Đại học Thần học Seoul
9. Đại học ACTS
10. Đại học Yonsei (Mire Campus)
11. Đại học Nữ sinh Ewha
12. Đại học ChungAng
13. Đại học Hanyang
14. Đại học Hanyang (ERICA Campus)
15. Đại học Howon
16. Đại học Kookmin
17. Đại học Quốc gia Pusan
18. Đại học Nữ sinh Sungshin
19. Đại học Hongik
20. Cao Đẳng Kỹ Thuật Inha
21. Học Viện Nghiên Cứu Hàn Quốc
22. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hàn Quốc UST
23. National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy
24. Trường Quản Lý Và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc
25. Đại Học Ngoại Ngữ Seoul Hàn Quốc
1. Đại Học Ajou
2. Đại Học Quốc Gia Changwon
3. Đại Học Cheongju
4. Đại Học Quốc Gia Chonbuk
5. Đại Học Quốc Gia Chonnam
6. Đại Học Quốc Gia Chungbuk
7. Đại Học Quốc Gia Chungnam
8. Đại Học Daegu Catholic
9. Đại Học Daegu Haany
10. Đại Học Daegu
11. Đại Học Daejeon
12. Đại Học Dankook
13. Đại Học Dong-A
14. Đại Học Dongguk
15. Đại Học Dongseo
16. Đại Học Gachon
17. Đại Học Gangneung-Wonju
18. Đại Học Gwangju
19. Đại Học Quốc Gia Hanbat
20. Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc HUFS
21. Đại Học Quốc Gia Hankyong
22. Đại Học Hannam
23. Đại Học Hansei
24. Đại Học Hanseo
25. Đại Học Hansung
26. Đại Học Honam
27. Đại Học Hoseo
28. Đại Học Inha
29. Đại Học Inje
30. Đại Học Quốc Gia Jeju
31. Đại Học Joongbu
32. Đại Học Quốc Gia Kangwon
33. Đại Học Keimyung
34. Đại Học Konyang
35. Đại Học Hàng Hải Hàn Quốc
36. Đại Học Giao Thông Quốc Gia Hàn Quốc
37. Đại Học Nazarene Hàn Quốc
38. Đại Học Bách Khoa Hàn Quốc
39. Đại Học Kỹ Thuật Và Giáo Dục Hàn Quốc
40. Đại Học Korea (Sejong)
41. Đại Học Korea
42. Đại Học Quốc Gia Kunsan
43. Đại Học Nữ Sinh Kwangju
44. Đại Học Kyonggi
45. Đại Học Kyung Hee
46. Đại Học Kyungnam
47. Đại Học Quốc Gia Kyungpook
48. Đại Học Mokwon
49. Đại Học Myongji (Seoul, Yongin Campus)
50. Đại Học Namseoul
51. Đại Học Paichai
52. Đại Học Quốc Gia Pukyong
53. Đại Học Sehan
54. Đại Học Sejong
55. Đại Học Semyung
56. Đại Học Seokyeong
57. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
58. Đại Học Quốc Gia Seoul
59. Đại Học Nữ Sinh Seoul
60. Đại Học Shinhan
61. Đại Học Silla
62. Đại Học Nữ Sinh Sookmyung
63. Đại Học Soonchunhyang
64. Đại Học Soongsil
65. Đại Học Quốc Gia Sunchon
66. Đại Học Sungkyunkwan
67. Đại Học Sunmoon
68. Đại Học Catholic Hàn Quốc
69. Đại Học Kwangwoon
70. Đại Học Woosong
71. Đại Học Yeungnam
72. Đại Học Yonsei
1. Kongju National University (Gongju)
2. Gyeongsang National University (Jinju)
3. Sangji University (Wonju)
4. Andong National University (Andong)
5. Korea Aerospace University (Goyang)
6. Kumoh National University of Technology (Gumi)
7. Mokpo National University (Muan)
8. Seowon University (Cheongju)
9. CHA University (Pocheon)
10. Cheongju University (Cheongju)
11. Jeonju University (Jeonju)
12. University of Science and Technology Korea (Daejeon)
13. Yong-In University (Yongin)
14. Korea National University of Education (Cheongju)
15. Dongyang University (Punggi)
16. Kyungil University (Gyeongsan)
17. Eulji University (Seongnam)
18. Chugye University for the Arts (Seoul)
19. Sungkonghoe University (Seoul)
20. Dongduk Women’s University (Seoul)
21. Korea Christian University (Seoul)
22. Korea Baptist Theological University (Daejeon)
23. Busan Women’s College (Busan)
24. Seoul National University of Education (Seoul)
25. Chongshin University (Seoul)
26. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)
27. Daejeon University (Daejeon)
28. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)
29. Incheon Catholic University (Ganghwa)
30. Kyungdong University (Goseong-gun)
31. Gyeongin National University of Education (Incheon)
32. Gongju National University of Education (Gongju)
33. Catholic University of Pusan (Busan)
34. Korea National Sport University (Seoul)
35. Kosin University (Busan)
36. Geumgang University (Nonsan)
37. Sungkyul University (Anyang)
38. Cheongju National University of Education (Cheongju)
39. Korean Bible University (Seoul)
40. Kwangju Women’s University (Gwangju)
41. Kkottongnae University (Cheongwon)
42. U1 University (Yeongdong-gun)
43. Chinju National University of Education (Jinju)
44. Hanlyo University (Gwangyang)
45. Halla University (Wonju)
46. Gwangju National University of Education (Gwangju)
47. Busan National University of Education (Yeonje)
48. Catholic University of Daejeon (Yeongi-gun)
49. Daeshin University (Gyeongsan)
50. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)
51. Daegu National University of Education (Daegu)
52. Jeju International University (Seogwipo)
53. Chodang University (Muan)
54. Calvin University (Yongin)
55. Mokpo Catholic University (Mokpo)
56. Kyungwoon University (Gumi)
57. Seoul Jangsin University (Gwangju)
58. Far East University, Korea (Gamgok)
59. Jeonju National University of Education (Jeonju)
60. Luther University (Yongin)
61. Kwangshin University (Gwangju)
62. Jungwon University (Goesan)
63. Gimcheon University (Gimcheon)
64. Daegu Arts University (Chilgok-gun)
65. Busan Presbyterian University (Gimhae)
66. Yewon Arts University (Imsil-gun)
67. Suwon Catholic University (Hwaseong)
68. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)
69. Gwangju Catholic University (Naju)
70. Joongang Sangha University (Gunpo)
71. Shingyeong University (Hwaseong)
72. Jesus University (Jeonju)
73. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)
74. Holy City University (Cheonan)
75. Seoul Christian University

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ BIC (DU HỌC BIC)

  • 433 Trần Hưng Đạo, TT. Sao Đỏ, TP.Chí Linh, Hải Dương
  • Hotline: 088.844.2828 | 0963.320.192
  • duhocbicvn@gmail.com